Các thì trong tiếng Anh công thức và cách dùng

Các thì trong tiếng Anh công thức và cách dùng

Trong tiếng Anh được chia làm 12 thì cơ bản theo 3 mốc thời gian là quá khứ, hiện tại và tương lại. Ngoài ra còn có thêm thì ngoại lệ thứ 13 là thì tương lai gần có dự định. Trong bài viết này sẽ tổng hợp công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết của các thì cơ bản trong tiếng Anh.

Các thì trong tiếng Anh công thức và cách dùng

Trong tiếng Anh được chia thành 12 thì cơ bản tương ứng với 3 mốc thời gian xoay quanh sự việc đó là hiện tại, quá khứ và tương lai. Các thì trong tiếng Anh đều có công thức, cách dùng và dấu hiệu nhận biết khác để người dùng sử dụng một cách chính xác và tránh sự nhầm lẫn. Nếu bạn muốn biết thêm thông tin về thì cơ bản trong tiếng Anh hãy tham khảo thông tin ngay dưới đây.

Bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh

Các thì trong tiếng Anh là phần ngữ pháp tiếng Anh cơ bản, đòi hỏi người học cần phải biết. Trong các bài chia động từ thường có những bài tập liên quan đến thì. Bạn có thể tiến hành tải bảng tóm tắt các thì trong tiếng Anh theo các link bên dưới

Thì

Cách dùng

Công thức

Dấu hiệu

Quá khứ đơn

·         Một hành động xảy ra trong quá khứ, và gần như luôn có một trạng từ chỉ thời gian ở quá khứ

o    Where were you yesterday morning?

o    graduated from university in 1991.

·         Với động từ thường: dùng V_ed hoặc V2 nếu đó là động từ bất quy tắc.

·         Với to_be: dùng was (I, he, she, it) hoặc were (you, they, we)

·         last …

·         … ago

·         in (năm ở quá khứ). vd: 1999

·         yesterday

Quá khứ tiếp diễn

·         Một hành động diễn ra trong lúc một hành động khác đang diễn ra

o    When the phone rang, my mother was cooking.

·         Một hành động diễn ra ngay tại 1 thời điểm trong quá khứ.

o    He was doing his homework at 9 last night.

was / were + V_ing

·         While

·         at that very moment

·         at 9:00 last night

·         ….

Quá khứ hoàn thành

·         Một hành động xảy ra trước một hành động khác cũng trong quá khứ: hành động xảy ra sau dùng Quá khứ Đơn, hành động xảy ra trước dùng Quá khứ Hoàn thành.

o    Before he went to bed, he had finished his homework.

·         Quá khứ của thì Hiện tại Hoàn thành

o    Kristine had never been to an opera before last night.

had + V_ed/V3

·         already

·         just

·         never

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

·         Nhấn mạnh tính liên tục của hành động trong quá khứ, ta dùng ở thì Quá khứ Hoàn thành tiếp diễn

o    had been waiting for an hour before the plane took off.

had + been + V_ing

·         how long

·         since

·         for


Hiện tại đơn

·         Một thói quen, một điều diễn ra liên tục ở hiện tại

o    She always comes to class early.

·         việc đó diễn ra thường xuyên đến mức nào (tuần 1 lần, tuần 2 lần, vv)

o    I often go to the cinema once a week.

·         Một chân lý, một sự thật hiển nhiên

o    The sun rises in the east.

o    Tom is from England.

·         Nghĩa tương lai: chương trình hoặc kế hoạch được sắp xếp sẵn trong tương lai hoặc thời gian biểu

o    The plane arrives at 18.00 tomorrow.

o    Next Thursday at 14.00 there is an English exam.

 

 

·         chủ ngữ ở ngôi số 1, 2 và 3 ở số nhiều (I, you, we, they), dùng động từ ở nguyên mẫu.

·         chủ ngữ ở ngôi thứ 3 số ít (he, she, it), thêm -s/-es ở động từ thường.

·         với to_be: chia am / is / are theo ngôi phù hợp. 

 

·         every day

·         sometimes

·         always

·         often

·         usually

·         seldom

·         never

·         first … then

Hiện tại tiếp diễn

·         Một việc đang diễn ra ở ngay tại thời điểm đang nói

o    She is crying in her bedroom.

·         Nghĩa phàn nàn: dùng với always để diễn đạt ý phàn nàn về một hành động thường lặp đi lặp lại.

o    He is always forgetting his book at home.

·         Nghĩa tương lai: khi đã quyết định và sắp xếp làm một việc nào đó (một ngày hay một kế hoạch cố định)

o    I am leaving tomorrow (= tôi đã mua vé để đi rồi)

o    We are having a staff meeting next Monday (= đã có lịch cho cuộc họp vào sáng thứ 2 tới)

 

to be (am / is / are) + V_ing

·         now

·         at the moment

·         right now

·         at the present

·         Look!

·         Listen!

Hiện tại hoàn thành

·         Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài đến hiện tại

o    I have learned English for 10 years.

·         Một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian.

o    She has lost her bag.

·         Một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ (tính đến thời điểm hiện tại)

o    We have been to Hanoi 3 times.

have / has + V_ed/V3

·         just

·         yet

·         never

·         ever

·         already

·         so far

·         up to now

·         since

·         for

·         recently

Hiện tại hoàn thành tiếp diên

·         Nhấn mạnh: một hành động xảy ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại

o    I have been learning English for 5 years.

have / has + been + V_ing

·         all day

·         the whole day

·         how long

·         since

·         for


Tương lai đơn (will)

·         Dự đoán (không có cơ sở) về một việc sẽ xảy ra trong tương lai

o    I think it will rain.

·         Một quyết định được đưa ra ngay tại thời điểm nói

o    I will check this letter for you.

o    We will go to the cinema tonight.

will + bare_inf

·         tomorrow

·         next week / month / year

·         in the future

·         soon

Be going to

·         Một dự đoán (có cơ sở) về một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

o    Look! The sky is grey. It is going to rain soon.

·         Một dự tính, một quyết định đã được đưa ra trước đó

o    As discussed, we are going to watch this movie tonight.

am / is / are + going + to_inf

 

Tương lai tiếp diễn

·         Một hành động xảy ra tại một thời điểm nào đó trong tương lai.

o    At 9 am tomorrow, I will be taking an exam.

o    You will be waiting for her when her plane arrives tonight.

will + be + V_ing

 

Tương lai hoàn thành

·         Một hành động xảy ra trước một hành động khác trong tương lai. Cả 2 hành động này đều ở tương lai.

o    By next November, I will have received my promotion.

o    By the time I finish this course, I will have taken ten tests.

will + have + V_ed/V3

·         by + (thời điểm tương lai)

Tương lai hoàn thành tiếp diễn

·         Nhấn mạnh: tính liên tục của hành động trong thì Tương lai Hoàn thành

o    How long will you have been studying when you graduate?

will + have + been + V_ing

 

Mật khẩu giải nén (Pasword): 123
➤ Tải lại trang nếu không nhấn được vào link

Chia sẻ bài viết

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

*
*