Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
Thông tư 200/2014/TT-BTC được ban hành ngày 22/12/2014. Có hiệu lực thi hành từ sau ngày 01/01/2015. Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 ra đời, thay thế cho hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 23/03/2006.
Một số chú ý khi áp dụng
Các DN vừa và nhỏ có thể áp dụng theo TT 200 nhưng phải thông báo với cơ quan thuế và thực hiện nhất quán trong năm tài chính.
Doanh nghiệp lớn áp dụng chế độ kế toán theo TT 200.
Download bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
Bạn có thể tải bảng hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200 theo các link bên dưới.
Hệ thống tài khoản kế toán theo Thông tư 200
STT |
Số hiệu tài |
Tên tài khoản |
|
Cấp 1 |
Cấp 2 |
||
LOẠI TÀI KHOẢN TÀI |
|||
01 |
111 |
|
Tiền mặt |
1111 |
Tiền Việt Nam |
||
02 |
112 |
Tiền gửi Ngân hàng |
|
1121 |
Tiền Việt Nam |
||
03 |
113 |
|
Tiền đang chuyển |
1131 |
Tiền Việt Nam |
||
04 |
121 |
Chứng khoán kinh doanh |
|
1211 |
Cổ phiếu |
||
05 |
128 |
|
Đầu tư nắm giữ đến ngày |
1281 |
Tiền gửi có kỳ hạn |
||
06 |
131 |
|
Phải thu của khách hàng |
07 |
133 |
|
Thuế GTGT được khấu trừ |
13311332 |
Thuế GTGT được khấu trừ |
||
08 |
136 |
|
Phải thu nội bộ |
1361 |
Vốn kinh doanh ở các đơn vị |
||
09 |
138 |
Phải thu khác |
|
1381 |
Tài sản thiếu chờ xử lý |
||
10 |
141 |
Tạm ứng |
|
11 |
151 |
Hàng mua đang đi đường |
|
12 |
152 |
Nguyên liệu, vật liệu |
|
13 |
153 |
Công cụ, dụng cụ |
|
|
|
1531 |
Công cụ, dụng cụ |
14 |
154 |
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang |
|
15 |
155 |
Thành phẩm |
|
1551 |
Thành phẩm nhập kho |
||
16 |
156 |
Hàng hóa |
|
|
|
1561 |
Giá mua hàng hoá |
17 |
157 |
Hàng gửi bán |
|
18 |
158 |
Hàng hoá kho bảo thuế |
|
19 |
161 |
Chi sự nghiệp |
|
1611 |
Chi sự nghiệp năm trước |
||
20 |
171 |
|
Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính |
21 |
211 |
|
Tài sản cố định hữu hình |
|
|
2111 |
Nhà cửa, vật kiến trúc |
22 |
212 |
|
Tài sản cố định |
2111 |
TSCĐ hữu hình thuê tài chính |
||
23 |
213 |
Tài sản cố định vô hình |
|
|
|
2131 |
Quyền sử dụng đất |
24 |
214 |
|
Hao mòn tài sản cố định |
2141 |
Hao mòn TSCĐ hữu hình |
||
25 |
217 |
Bất động sản đầu tư |
|
26 |
221 |
Đầu tư vào công ty con |
|
27 |
222 |
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết |
|
28 |
228 |
Đầu tư khác |
|
2281 |
Đầu tư góp vốn bằng đơn |
||
29 |
229 |
Dự phòng tổn thất tài khoản |
|
|
|
2291 |
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh |
30 |
241 |
Xây dựng cơ bản dở dang |
|
2411 |
Mua sắm TSCĐ |
||
31 |
242 |
Chi phí trả trước |
|
32 |
243 |
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại |
|
33 |
244 |
Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký |
|
|
|
|
LOẠI TÀI SẢN NỢ |
34 |
331 |
Phải trả cho người bán |
|
35 |
333 |
Thuế và các khoản phải nộp Nhà |
|
|
|
3331 |
Thuế giá trị gia tăng phải nộp |
36 |
334 |
Phải trả người lao động |
|
|
|
3341 |
Phải trả công nhân viên |
37 |
335 |
Chi phí phải trả |
|
38 |
336 |
Phải trả nội bộ |
|
|
|
3361 |
Phải trả nội bộ về vốn kinh |
39 |
337 |
Thanh toán theo tiến độ |
|
40 |
338 |
Phải trả, phải nộp khác |
|
3381 |
Tài sản thừa chờ giải quyết |
||
41 |
341 |
Vay và nợ thuê tài chính |
|
3411 |
Các khoản đi vay |
||
42 |
343 |
Trái phiếu phát hành |
|
3431 |
Trái phiếu thường |
||
43 |
344 |
Nhận ký quỹ, ký cược |
|
44 |
347 |
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả |
|
45 |
352 |
Dự phòng phải trả |
|
3521 |
Dự phòng bảo hánh sản phẩm, hàng hoá |
||
46 |
353 |
Quỹ khen thưởng, phúc lợi |
|
3531 |
Quỹ khen thưởng |
||
47 |
356 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
|
3561 |
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ |
||
48 |
357 |
Quỹ bình ổn giá |
|
LOẠI TÀI KHOẢN VỐN |
|||
49 |
411 |
Vốn đầu tư của chủ sở hữu |
|
3383 |
Vốn góp của chủ sở hữu |
||
50 |
412 |
Chênh lệch đánh giá lại tài sản |
|
51 |
413 |
Chênh lệch tỷ giá hối đoái |
|
4131 |
Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các |
||
52 |
414 |
Quỹ đầu tư phát triển |
|
53 |
417 |
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh |
|
54 |
418 |
Các quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ |
|
55 |
419 |
Cổ phiếu quỹ |
|
56 |
421 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
|
4211 |
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối |
||
57 |
441 |
Nguồn vốn đầu tư xây dựng |
|
58 |
461 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp |
|
4611 |
Nguồn kinh phí sự nghiệp năm |
||
59 |
466 |
Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ |
|
LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU |
|||
60 |
511 |
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
|
5111 |
Doanh thu bán hàng hoá |
||
61 |
515 |
Doanh thu hoạt động tài chính |
|
62 |
521 |
Các khoản giảm trừ doanh thu |
|
5211 |
Chiết khấu thương mại |
||
63 |
611 |
Mua hàng |
|
6111 |
Mua nguyên liệu, vật liệu |
||
64 |
621 |
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực |
|
65 |
622 |
Chi phí nhân công trực tiếp |
|
66 |
623 |
Chi phí sử dụng máy thi công |
|
6231 |
Chi phí nhân công |
||
67 |
627 |
Chi phí sản xuất chung |
|
6271 |
Chi phí nhân viên phân xưởng |
||
68 |
631 |
Giá thành sản xuất |
|
69 |
632 |
Giá vốn hàng bán |
|
70 |
635 |
Chi phí tài chính |
|
71 |
641 |
Chi phí bán hàng |
|
6411 |
Chi phí nhân viên |
||
72 |
642 |
Chi phí quản lý doanh nghiệp |
|
6421 |
Chi phí nhân viên quản lý |
||
LOẠI TÀI KHOẢN THU |
|||
73 |
711 |
Thu nhập khác |
|
LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC |
|||
74 |
811 |
Chi phí khác |
|
75 |
821 |
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
8211 |
Chi phí thuế TNDN hiện hành |
||
TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH |
|||
76 |
911 |
Xác định kết quả kinh doanh |
➤ Mật khẩu giải nén (Pasword): 123
➤ Tải lại trang nếu không nhấn được vào link